Bình Trữ Lạnh Phôi, Tinh Trùng MVE Stock Series
Dòng bình MVE Stock mang lại sự an toàn, tối ưu trong trữ lạnh phôi, tinh trùng hoặc noãn cho ngành hỗ trợ sinh sản và chăn nuôi. Bình MVE Stock được thiết kế chủ yếu để trữ lạnh phôi, tinh trùng hoặc mẫu sinh học trong ống cryotube hoặc cọng trữ phôi/ noãn trong nitơ lỏng ở pha lỏng, nhưng cũng có thể được sử dụng để lưu trữ ở pha hơi nitơ lỏng khi chọn thêm phụ kiện.
MVE Biological Solutions cung cấp nhiều loại bình chứa nitơ lỏng với bộ điều khiển TEC 3000 được thiết kế để đáp ứng tất cả các nhu cầu trữ lạnh phôi, noãn hoặc tinh trùng. Mỗi bình MVE Stock là một bình thép không gỉ, hai lớp, cách nhiệt chân không, được thiết kế để duy trì nhiệt độ lạnh đông sâu với lượng bay hơi nitơ lỏng ở mức tối thiểu. Không có chống chỉ định nào cho thiết bị này.
Bình MVE Stock chủ yếu được sử dụng để trữ lạnh phôi, tinh trùng
Dòng bình MVE Stock được thiết kế với cổ rộng để dễ dàng tiếp cận lấy mẫu ra và đưa mẫu vào. Mặc dù được thiết kế để lưu trữ trong pha lỏng, dòng bình MVE Stock có thể được vận hành ở pha hơi nitơ lỏng khi chọn thêm phụ kiện.
Bình MVE 816P-2T-190 và 1877P-2T-190 được thiết kế để hướng đến thị trường hỗ trợ sinh sản. Hệ thống lưu trữ hai tầng sáng tạo sử dụng cổng truy cập cho phép lấy mẫu được lưu trữ ở cấp thấp hơn. Hệ thống lưu trữ tùy chỉnh hoạt động ngay bên dưới cổ của bình MVE 816 2-T giữ cho các mẫu được lưu trữ ở nhiệt độ lạnh trong suốt quá trình thao tác với mẫu. Điều này giúp tăng cường sự đảm bảo nhiệt độ cho mẫu có giá trị trong nhu cầu thụ tinh ống nghiệm (IVF).
Các tính năng chính của bình MVE Stock Series:
- Cổ bình rộng.
- Cổ hiệu suất cao trên bình 816P-2T-190.
- Chiều cao nâng thấp nhất.
- Dung lượng nitơ lỏng lớn nhất.
- Tuân theo MDD 93/42 / EEC, Chỉ thị về thiết bị y tế cho các quốc gia khối EU. Bao gồm hệ thống tủ đông UL / C-UL.
- Pin Dự phòng (tùy chọn).
- Bảo hành linh kiện (parts) 2 năm.
- Bảo hành 5 năm về lớp chân không của bình
Đặc tính kỹ thuật của phần mềm điều khiển TEC 3000:
- Tự động đo và kiểm soát mực nitơ lỏng trong bình với độ chính xác: ±15 mm.
- Tự động nạp nitơ lỏng bằng van Solenoid theo chương trình cài đặt sẳn.
- Có hệ thống "hot gas bypass" giúp loại bỏ khí nóng trước khi bơm nitơ lỏng vào bình để bảo vệ mẫu tốt nhất.
- Tự động kiểm soát nhiệt độ tại 2 điểm bằng điện cực Platium RTD độ chính xác ±1.0oC.
- Màn hình LCD hiển thị: Nhiệt độ tại 2 điểm đáy bình và cổ bình và Mực nitơ và lượng nitơ lỏng hao hụt mỗi ngày.
- Hệ thống password bảo vệ khi cài đặt chương trình.
- Hệ thống báo động với các chức năng: Mực nitơ cao, thấp. Nhiệt độ cao, thấp. Thời gian bơm nitơ đầy. Ngắt điện bằng remote. Khi mở nắp bình lưu trữ. Gas bypass. Pin yếu.
- Có bộ nhớ lưu trữ dữ liệu lên tới: 30,000 kết quả ước tính khoảng 10 năm lưu trữ dung lượng. Các dữ liệu lưu trữ bao gồm: Thời gian ghi nhiệt độ, mức nitơ lỏng, mức sử dụng chất lỏng, và bất kỳ báo động hoặc các trường hợp khác.
Hình 1: Sơ đồ cho thấy khay xoay hai tầng sáng tạo được thiết kế để tối đa hóa khả năng lưu trữ mẫu trong khi giảm thiểu diện tích sàn phòng lưu trữ mẫu.
Thông số kỹ thuật của dòng bình MVE Stock Series:
|
MVE 103* |
MVE 808 |
MVE 816P-2T-190 |
MVE 1318 |
Dung lượng lưu trữ tối đa |
|
|
|
|
Ống vials 1,2 & 2 ml |
- |
11.700 |
10.500 |
20.800 |
Số lượng giá đỡ (rack) lớn (dùng hộp 100 ống vial) |
- |
12 |
- |
24 |
Số lượng giá đỡ nhỏ (dùng hộp 25 ống vial) |
- |
4 |
- |
8 |
Số lượng kệ trên giá đỡ |
- |
9 |
- |
8 |
Sức chứa cọng trữ mẫu (high security straw) (0.5 ml) |
7.728 |
37.296 |
31.584 |
76.104 |
Số lượng canister (73 mm) |
23 |
74 |
94 |
151 |
goblets/canister: straws/goblet |
2:168 |
3:168 |
2:168 |
3:168 |
Số lượng SUC-1 canisters (2.5”x2.5”x11) |
22 |
61 |
115 |
129 |
Số lượng ống vial 1,2 ml trên Canes |
3.168 |
8.784 |
16.560 |
18.576 |
Số lượng ống vial 2 ml trên Canes |
1.760 |
4.880 |
9.00 |
10.320 |
Số lượng 1/2 cc Straws 10/cane |
6.820 |
18.910 |
35.650 |
39.990 |
Hiệu suất |
|
|
|
|
Khoảng dung tích nitơ lỏng (L) |
39 |
230 |
381 |
482 |
Khoảng dung tích nitơ lỏng dưới khay (trữ hơi) (L) |
- |
- |
56 |
- |
Kích thước bình |
|
|
|
|
Vòng cổ (mm) |
406 |
634 |
317 |
91 |
Chiều cao sử dụng (mm) |
305 |
558 |
330 |
479 |
Đường kính trong (mm) |
406 |
720 |
728 |
1007 |
Chiều cao bao gồm bộ phận nạp nitơ lỏng tự động (mm) |
415 |
1359 |
1473 |
1491 |
Yêu cầu chiều rộng cửa phòng lưu trữ (mm) |
457 |
787 |
813 |
1067 |
Ghi chú: *bình MVE 103 không có sẵn tính năng nạp nitơ lỏng tự động.
Thông tin đặt hàng
Tìm hiểu thêm