Hệ Thống BioArchive® Lưu Trữ Tế Bào Gốc Tự Động

Hệ thống BioArchive

Hệ Thống BioArchive® Lưu Trữ Tế Bào Gốc Tự Động

Hãng sản xuất: Thermogenesis

Tình trạng: New

Xuất xứ: Mỹ

Tài liệu sản phẩm


Hệ thống BioArchive® là hệ thống duy nhất trên thế giới có tính tự động hoàn toàn trong lưu mẫu và truy xuất mẫu bằng robot được dùng bảo quản các mẫu tế bào gốc có giá trị cao.

Thực hiện bảo hiểm hôm nay, để có mẫu tế bào sống dùng cho tương lai.

  • Bằng sử dụng hệ thống lưu trữ tự động BioArchive® có công nghệ hiện đại được vận hành và quản lý bằng máy tính và phần mềm đã được chứng minh, mang lại sự bảo vệ tốt nhất cho các mẫu tế bào gốc có giá trị cao được thu thập hôm nay và đảm bảo khả năng sống của chúng đến khi cần sử dụng.
  • Các mẫu tế bào gốc máu cuống rốn được bảo quản ở nhiệt độ -196°C ổn định.
  • Kiểm soát nhiệt độ không đổi bằng một hệ thống khép kín quá trình lưu mẫu và truy suất bằng robot.
  • Thiết bị hạ nhiệt theo chương trình (CRF) được tích hợp trong hệ thống BioArchive®.
  • Mang lại khả năng sống sót của tế bào sau khi rã đông lên đến 94%.
  • Thực hiện việc lưu mẫu và truy suất mẫu riêng lẻ làm hạn chế tối thiểu hiện tượng gia nhiệt tạm thời (TWE).
  • Theo dõi tự động các biểu đồ đông lạnh của từng mẫu riêng lẻ và lưu trữ trong LN2 đảm bảo độ tin cậy tối đa.

Thiết kế cao cấp. Khả năng sống vượt trội của tế bào.

  • Khả năng phục hồi tế bào gốc CD34+ luôn ổn định >97%, cao hơn các hệ thống lưu trữ hiện có trên thị trường.
  • Hệ thống hoàn toàn khép kín, tự động, duy trì tính toàn vẹn của tế bào.
  • Lưu mẫu và truy xuất mẫu bằng tự động, chính xác, giúp giảm thiểu TWE.
  • Có khả năng lưu trữ hơn 3.600 mẫu tế bào gốc (trong túi lưu trữ 25 mL).

Giải pháp hệ thống hoàn chỉnh

Hệ thống BioArchive® bao gồm các thành phần chính sau:

  • Bồn chứa nitơ lỏng (500 L) cùng với các giá chứa mẫu
  • Hệ thống kiểm soát mực nitơ lỏng cho bồn chứa nitơ lỏng.
  • Modun hạ nhiệt độ theo chương trình (CRF).
  • Mô đun lấy mẫu cách nhiệt.
  • Cánh tay robot điều khiển quá trình lưu mẫu, lấy mẫu tự động bao gồm đầu đọc mã vạch và kính tiềm vọng với cái móc hộp canister.
  • Hệ thống điều khiển bộ vi xử lý kiểm soát các chức năng tự động và duy trì hồ sơ của các mẫu bảo quản đông lạnh và kiểm kê mẫu trong hệ thống lưu trữ tế bào gốc.
  • Phần mềm quản lý mẫu (SMS).
  • Máy tính và phụ kiện (máy in, máy quét nhãn mã vạch, máy in nhãn mã vạch, chuột, bàn phím, laptop).
  • Một dụng cụ truy suất mẫu bằng từ tính.

Hạ nhiệt độ theo chương trình. Kết quả đáng tin cậy.

  • Quá trình hạ nhiệt độ theo chương trình (CRF) có cảm biến giám sát nhiệt độ mẫu.
  • Việc hạ nhiệt độ theo chương trình này giúp duy trì tính toàn vẹn của tế bào trong mẫu trong suốt chu kỳ đông lạnh.
  • Kiểm soát tốc độ hạ lạnh dựa trên nhiệt độ và thời gian cho đến khi mẫu tế bào gốc đạt -50°C.
  • Sau khi mẫu đạt đến nhiệt độ -50°C, canister chứa mẫu tế bào gốc sẽ được di chuyển khỏi CRF và được đặt ở một vị trí lưu trữ được mặc định. Sau đó, mẫu tế bào gốc này có thể được truy suất độc lập mà không làm ảnh hưởng đến khả năng sống của mẫu tế bào gốc khác bên trong hệ thống BioArchive®.
  • Túi bảo quản đông lạnh được thiết kế ba chiều có thể tích 25mL, có hai ngăn và hộp canister bằng thép không gỉ đảm bảo quá trình hạ nhiệt độ chính xác, đồng đều.
  • Một túi bao ngoài bổ sung thêm khả năng bảo vệ mẫu trong quá trình lưu trữ mẫu trong nitơ lỏng.

Theo dõi dữ liệu bảo quản mẫu chính xác. Lưu trữ mẫu với sự tự tin.

  • Phần mềm cung cấp hồ sơ dữ liệu bảo quản mẫu chính xác, riêng lẻ, tính năng đóng băng chính xác, được cá nhân hóa, ghi chép đầy đủ quá trình đông lạnh và theo dõi mẫu.
  • Cánh tay robot lấy mẫu thông qua đầu đọc mã vạch được tích hợp.
  • Thông tin lưu trữ dữ liệu được truy cập thông qua mã vạch duy nhất của mẫu.
  • Phần mềm giúp tuân thủ các yêu cầu về cGMP và cGTP.

Bảo vệ an toàn cho mẫu lưu trữ. An toàn cho người vận hành.

  • Nhiều kiểm soát an toàn để bảo vệ người vận hành và bảo quản tế bào gốc.
  • Hộp đựng mẫu bằng thép không gỉ, từ tính bao ngoài chắc chắn túi bảo quản đông lạnh cho phép cánh tay robot hoạt động chính xác quá trình lưu mẫu và truy xuất mẫu.
  • Bồn chứa nitơ lỏng cách nhiệt chân không giúp duy trì nhiệt độ ổn định và an toàn với môi trường.
  • Có cánh tay robot chỉ xác định và lấy mẫu tế bào gốc cần lấy, giúp bảo vệ tất cả các mẫu còn lại trong hệ thống khỏi TWE.
  • Với chức năng tự động và các thao tác tiếp cận hệ thống lưu trữ rất hạn chế làm giảm sự tiếp xúc với nitơ lỏng của người vận hành.
  • Có hộp lấy mẫu cách nhiệt giúp bảo vệ người vận hành khỏi tiếp xúc với nitơ lỏng và mẫu tế bào gốc bị TWE.
  • Có nguồn điện liên tục qua UPS.
  • Có hệ thống cảnh báo giúp kiểm soát mức nitơ lỏng bên trong bình chứa nitơ lỏng.
  • Có hàng loạt cảnh báo âm thanh và cảnh báo qua màn hình thông báo cho người dùng về các tình huống cần phải xử lý.

Đặc điểm & thông số kỹ thuật hệ thống BioArchive®:

  • Thiết bị lưu trữ và lấy mẫu được kết hợp thành một thiết bị đồng bộ, có bộ phận lưu mẫu và lấy mẫu điều khiển hoàn toàn tự động.
  • Quá trình điều khiển nhanh, chính xác nhằm giảm thiểu mẫu tế bào máu cuống rốn bị rã đông và nguời vận hành tránh tiếp xúc với nitơ lỏng.
  • Tế bào lưu trữ trong hệ thống có khả năng sống sót cao (>94% khi kết hợp với hệ thống xử lý mẫu AXP).
  • Phần mềm SMS (sample management system) đáp ứng tiêu chuẩn cGMP và cGTP, với chức năng quản lý mẫu (dữ liệu mẫu, thống kê lượng mẫu trữ, kiểm soát chất lượng mẫu, biểu đồ nhiệt của từng mẫu) bằng mã vạch (barcode).
  • Modun CRF hạ nhiệt theo lập trình (controlled-rate freezing) tự động, chính xác, được tích hợp bên trong hệ thống: Có modun CRF điều khiển đông lạnh và lưu trữ hai mẫu cùng lúc. Sử dụng hai module CRF điều khiển tự động quá trình đông lạnh mẫu tế gốc cùng lúc. Module có 2 cửa khớp nối giúp cách nhiệt và ngăn quá trình shock nhiệt của mẫu và quạt xác định tốc độ đông lạnh mẫu. Quá trình điều khiển đông mẫu đến -50oC theo chương trình lưu mẫu cài sẵn với 03 giai đoạn:
  1. Giai đoạn tiền đông mẫu: nhiệt độ của mẫu được giữ bên trên điểm đông (freezing point) khoảng -10°C.
  2. Giai đoạn đông mẫu: giai đoạn nhiệt của mẫu được hấp thụ khi chuyển từ trạng thái lỏng sang rắn (freezing).
  3. Giai đoạn hậu đông mẫu: nhiệt độ của mẫu được điều khiển thấp hơn điểm đông.
  • Cánh tay robot điều khiển tự động quá trình lưu trữ (storage) mẫu. Có khả năng điều khiển tự động quá trình lưu trữ (storage) mẫu, lấy mẫu (retrieval) tại vị trí bất kỳ bằng cánh tay robot (robotic arm). Phân phối mẫu hiệu quả, điều khiển tự động để loại bỏ trường hợp đặt mẫu sai vị trí, giảm thiểu sự tiếp xúc nitơ lỏng của người điều khiển hệ thống. Máy quét mã vạch CCD (charge-coupled) được gắn ở đầu cánh tay kính viển vọng (periscope arm) và kết nối quang học với đầu bên dưới cánh tay để quan sát.
  • Nhận dạng mẫu bằng mã vạch (barcode): Có khả năng nhận dạng nhãn barcode gắn trên mẫu canister, khi canister hook của cánh tay robot tiếp cận với mẫu canister.
  • Nhiệt độ lưu trữ mẫu: dưới -196°C.
  • Công suất lưu trữ mẫu (unit): 3.620 mẫu (25ml/đơn vị) ở các ngăn (storage racks) xắp xếp đồng tâm để có thể truy cập mẫu tự động bằng cánh tay robot có gắn hệ thống thấu kính periscope. Mẫu tế bào gốc được truy cập qua 2 cổng, và được đậy kín khi ngưng sử dụng.
  • Dung tích tank trữ mẫu (bao gồm nitơ lỏng): Thể tích 520 lít.
  • Lượng tiêu hao nitơ lỏng: khoảng 25 lít/ngày.
  • Tốc độ làm lạnh được cài đặt sẵn: từ 2 đến 10oC/phút.
  • Hệ thống điều khiển mức nitơ lỏng trong tank: Có khả năng điều khiển mức nitơ lỏng trong tank trữ mẫu được cài đặt sẵn và hệ thống điều khiển nitơ lỏng được làm việc liên tục (24/24 giờ) giúp phát hiện mực nitơ lỏng cao hoặc thấp.
  • Điện năng 200-240 VAC, điện năng tiêu thụ ≤10A
  • Bộ nguồn điện dự phòng trong hệ thống: Có pin sạt được lắp sẵn trong hệ thống giúp thao tác lưu và lấy mẫu vẫn được tiếp tục trong trường hợp mất điện.
  • Vận hành tốt trong điều kiện: Ẩm độ tương đối: <60%, nhiệt độ 15 - 27oC
  • Phần mềm quản lý mẫu (nhận dạng mã vạch, truy cập dữ liệu mẫu) và giao diện qua máy tính (user interface computer). Có phần mềm để nhận dạng mã vạch (barcode) và thu thập các thông tin về mẫu như: Số seri của CRF được sử dụng, nhiệt độ mẫu trong quá trình đông mẫu, số TWE, và ID của người truy cập. Dữ liệu lý lịch mẫu, thống kê lượng mẫu trữ, QC (kiểm soát chất lượng mẫu). Cho phép thiếp lập nhiều user với các quyền hạn khác nhau tùy cấp bậc giúp quản lý, vận hành dễ dàng và minh bạch.
  • Hiển thị dữ liệu và in báo cáo: Biểu đồ nhiệt của từng mẫu được hiển thị và in báo cáo.
  • Bộ vi xử lý (microprocessor) điều khiển hệ thống: Có bộ vi xử lý (microprocessor) điều khiển hệ thống cánh tay robot, đóng và mở cửa CRF, lưu mẫu và lấy mẫu từ một vị trí bất kỳ trong tank trữ mẫu theo dữ liệu của mẫu được lưu. Các thông số ID, giờ và ngày mẫu được đông lạnh, dữ liệu nhiệt độ đông lạnh được lưu trong máy tính.
  • Kích thước máy (cao x rộng x sâu): 269 cm x 130 cm x 152 cm.
  • Trọng lượng máy: 545 Kg (khi chưa chứa mẫu & nitơ lỏng) và 1590 Kg (khi chứa mẫu và nitơ lỏng).

Thông tin đặt hàng

+84

Không nhập số 0 đầu tiên