Máy Hạ Nhiệt Độ Theo Chương Trình IceCube 11XS
IceCube 11XS là máy hạ nhiệt độ theo chương trình được điều khiển bằng máy tính nhỏ gọn được thiết kế mới dành cho số lượng nhỏ mẫu sinh học chứa trong ống vial hoặc ống hút straw.
Quá trình hạ nhiệt độ của IceCube 11XS tuân theo trong phạm vi dung sai rất hẹp, sự phân tán nhiệt độ trong buồng là đồng đều. Thiết bị hạ nhiệt độ có thể được đặt trong điều kiện không gian phòng thí nghiệm hẹp và có thể dễ dàng di chuyển. Các ứng dụng trong ngành y sinh và thú y, cho công việc R&D và sản xuất. Máy hạ nhiệt độ theo chương trình IceCube 11XS được vận hành thông qua máy tính bảng và đầu nối USB.
Ứng dụng máy hạ nhiệt độ theo chương trình IceCube 11XS:
Máy IceCube 11XS được ứng dụng làm lạnh mẫu sinh học trước khi bảo quản đông lạnh trong nitơ lỏng. Các mẫu sinh học bao gồm: các mô, tạng động vật, tế bào gốc, máu cuống rốn, tủy xương, trứng và tinh trùng, tế bào thực vật, vi sinh vật.
Đặc điểm, vận hành của máy hạ nhiệt độ theo chương trình IceCube 11XS:
- Máy IceCube 11XS được thiết kế nhỏ gọn với giá rất cạnh tranh.
- Có chức năng hạ lạnh các mẫu sinh học chứa trong các ống vial và ống hút straw.
- Mẫu có thể đặt ở vị trí đứng hoặc nằm ngang.
- Có van từ tính kiểm soát lượng nitơ lỏng từ bình chứa và khay chứa mẫu, và có quạt phân phối hơi nitơ lỏng vào buồng làm lạnh (chứa mẫu) đảm bảo nhiệt đông lạnh mẫu được đồng đều và chính xác theo lập trình.
- Có cảm biến nhiệt ở khay chứa mẫu và cảm biến nhiệt độ mẫu.
- Có kết nối máy tính bảng chạy bằng hệ điều hành MS window để lưu trữ dữ liệu và truy xuất dữ liệu.
- In kết quả bằng máy in (tương thích với hầu hết các máy in).
- Khay chứa mẫu bằng thép không rỉ, có nắp đậy an toàn.
- Điều khiển và truyền dữ liệu từ máy IceCube sang máy vi tính.
- Dung lượng lưu trữ dữ liệu thực tế không giới hạn.
- Bao gồm chương trình đông lạnh/ rã đông, các lập trình xử lý mẫu, bao gồm biểu đồ hạ nhiệt. Các chức năng chuẩn như: admin/ user administration, có các nút chọn phương thức đông lạnh đơn giản, và thường xuyên, nhập dữ liệu nhiệt độ mẫu bắt đầu đông lạnh, lập trình đông lạnh/ rã đông và hiệu chỉnh phương pháp.
Khoảng nhiệt làm việc: | +40ºC đến -150ºC. |
---|---|
Tốc độ hạ lạnh: | 0,01 đến 40ºC/phút. |
Cảm biến nhiệt độ: | Pt-100 (cảm biến nhiệt độ buồng làm lạnh và cảm biến nhiệt độ mẫu, 4-wire technique). 1 mm Ø x dài 65 mm). |
Độ phân giải nhiệt độ hiển thị: | 0,01ºC. |
Buồng chứa mẫu: | buồng vận hành được tuần hoàn khí và nitơ lỏng được sử dụng làm lạnh mẫu. |
Kích thước buồng chứa mẫu (Ø x cao): | 125 mm x 132 mm. |
Thể tích buồng chứa mẫu: | 1,6 lít. |
Khả năng chứa mẫu: | 16 straw loại CBS High Security, ∅ 2,3 hoặc 3 mm; hoặc 16 ống straw tiêu chuẩn; hoặc 36 ống vials 2 mL; hoặc 18 ống vials 5mL. |
Kích thước ngoài (rộng x dày x cao) (chiều cao khi mở nắp): | 300 x 480 x 520 mm. |
Máy IceCube 11XS kiểm soát tốc độ làm lạnh mẫu cần kết nối với bình cấp nitơ lỏng (60 lít) có áp suất từ 7-21 Psi. | |
Nguồn điện sử dụng: | 220-240 VAC. |
Trọng lượng máy: | 16,5 kg (không bao gồm phụ kiện). |
Thông tin đặt hàng
Tìm hiểu thêm