Dung Dịch Phân Tách Gradient Tỷ Trọng Lymphoprep™
Dung Dịch Phân Tách Gradient Tỷ Trọng Lymphoprep™
Hỗ trợ khách hàng
Lymphoprep™ là môi trường gradient tỷ trọng pha sẵn (ready-made), sử dụng để phân tách thành phần các tế bào đơn nhân từ máu ngoại vi, máu cuống rốn và tủy xương.
Được lưu hành rộng rãi hơn 40 năm, Lymphoprep™ sử dụng cho quy trình ly tâm nhanh phân tách tế bào được phát triển bởi Bøyum. Dựa trên sự khác biệt về tỷ trọng: các tế bào bạch cầu hạt và hồng cầu có mật độ cao hơn tế bào đơn nhân (bạch cầu đơn nhân và tế bào lympho), chúng dễ dàng lắng qua lớp Lymphoprep™ trong quá trình ly tâm.
Tại sao nên sử dụng Lymphoprep™?
Lymphoprep là dung dịch pha sẵn (Ready-to-use), đã thử nghiệm độc tố (endotoxin), vô trùng và sản xuất theo GMP và ISO 13485.
Tỷ trọng (1,077 g/mL) và là một giải pháp thay thế ngay và đáng tin cậy cho các môi trường gradient tỷ trọng trên thị trường hiện nay nghiệm mà không thay đổi quy trình làm việc.
Thành phần, độ tinh khiết và số lượng của các loại tế bào thu được từ Lymphoprep tương đương/tốt hơn với các sản phẩm thương mại khác.
Sử dụng Lymphoprep™ và ống SepMate™ cùng nhau để có thể tăng tốc độ và hiệu quả của quá trình phân tách tế bào đơn nhân máu ngoại vi (PBMC) chỉ trong 15 phút và có kết quả vượt trội hơn về khả năng phục hồi tế bào cũng như những tế bào chức năng so với kỹ thuật phân tách truyền thống (khoảng 40 phút).
Hình 1. Độ tinh khiết và khả năng phục hồi tế bào từ máu toàn phần khi sử dụng Lymphoprep™ so sánh với sử dụng Ficoll-Paque™ PLUS(A).
Ly tâm gradient tỷ trọng của máu toàn phần bằng Lymphoprep™ cho thấy độ tinh khiết tế bào của các tế bào đơn nhân (tế bào T, tế bào B, tế bào NK) và bạch cầu đơn nhân là tương tự so với Ficoll-Paque™ PLUS. (B) Tổng số lượng tế bào đơn nhân và CD45+ thu hồi được cũng cho thấy kết quả tương tự. (n = 5, Trung bình ± SD).
Bảng 1: So sánh sản phẩm FICOLL-PAQUE™ PLUS, FICOLL-PAQUE™ PREMIUM và Lymphoprep™
FICOLL-PAQUE™ PLUS |
FICOLL-PAQUE™ PREMIUM |
LYMPHOPREP™ |
|
Tỷ trọng |
1.077 ±0.001 g/mL |
1.077 ±0.001 g/mL |
1.077 ±0.001 g/mL |
Thành phần |
• Ficoll™ PM400 (sucrose-polymer) • Sodium diatrizoate |
• Ficoll™ PM400 sucrose-polymer (5.7% w/v) • Sodium diatrizoate (9.0% w/v) |
• Polysaccharide (5.7% w/v) • Sodium diatrizoate 9.1% (w/v) |
Mẫu |
Máu toàn phần, máu cuống rốn, máu tủy xương |
Máu toàn phần, máu cuống rốn, máu tủy xương |
Máu toàn phần, máu cuống rốn, máu tủy xương |
Dung dich pha sẵn và tiệt trùng |
✓ |
✓ |
✓ |
Thử nghiệm Endotoxin |
✓ |
< 0.12 EU/mL |
≤ 0.13 EU/mL |
Hệ thống quản lí chất lượng |
✘ |
Chứng nhận ISO 13485 |
Chứng nhận GMP and ISO 13485 |
Quy trình sử dụng kết hợp Lymphoprep™ và SepMate™
Hình 2. Lymphoprep™ Density Gradient Medium hoàn toàn tương thích với ống SepMate™
Thông tin đặt hàng
Tìm hiểu thêm