Bình Lưu Trữ Mẫu MVE Variō® (Tủ Lạnh Đông Sâu)
Bình Lưu Trữ Mẫu MVE Variō® 1500 và 1800 hoạt động như tủ đông sâu (từ -20°C đến -150°C) là sự thay thế tiên tiến và tiết kiệm điện trong việc bảo quản đông sâu các mẫu sinh học. Một minh chứng tương lai của bình MVE Variō® trong quyết định lựa chọn thiết bị lưu trữ đông sâu của người dùng trong bảo quản các mẫu sinh học và vật liệu khác.
Bình MVE Variō® lưu trữ mẫu khô hoàn toàn có khả năng duy trì nhiệt độ do người dùng cài đặt trong khoảng từ -20 °C đến -150 °C. Tủ đông lạnh MVE Variō® làm giảm đáng kể khả năng nhiễm chéo giữa các mẫu khi tiếp xúc với nitơ lỏng, đồng thời có hồ sơ lưu nhiệt độ bảo quản mẫu nhất quán, ngay cả khi mở nắp bình lưu trữ, do được kết hợp với nguồn nitơ lỏng trong bình MVE Variō®. Tủ đông sâu MVE Variō® có thể chỉ tiêu hao 1% điện năng và tiết kiệm khoảng 70% chi phí vận hành của tủ đông sâu khi so với các tủ đông sâu cơ học hàng đầu. Khi cần thiết, có bộ chuyển đổi cho phép bình MVE Variō® hoạt động như một bình lưu trữ ở nhiệt độ -190 oC.
Các tính năng chính bình MVE Variō® (tủ đông sâu)
- Tiết kiệm khoảng 70% chi phí vận hành so với các tủ đông sâu cơ khí hàng đầu (-80 °C).
- Chỉ tiêu hao 1% điện năng so với các tủ đông sâu cơ khí hàng đầu (-80 °C).
- Khu vực lưu trữ mẫu khô hoàn toàn
- Có hồ sơ lưu trữ nhiệt độ nhất quán, ngay cả khi mở nắp bình lưu trữ.
- Cải thiện thời gian xử lý (đưa mẫu vào bảo quản), hạn chế gia tăng nhiệt độ khi đưa mẫu ấm (đang ở nhiệt độ phòng) vào tủ đông sâu MVE Variō®.
- Không tải nhiệt và không làm gia tăng nhiệt độ trong phòng bảo quản mẫu và không cần thêm HVAC.
- Không cần thay thế máy nén khí đắt tiền (như khi sử dụng tủ đông sâu cơ học).
- Có thể chuyển đổi thành bình lưu trữ ở nhiệt độ -190 oC.
- Bảo hành phụ kiện 2 năm.
- Bảo hành 5 năm phần chân không của bình.
Đồ thị kiểm tra nhiệt độ bình MVE Variō® (tủ đông sâu)
Kiểm tra nhiệt độ chứng minh hiệu suất hoạt động của bình MVE Variō® khi được lưu trữ đầy mẫu theo mức khuyến nghị của MVE Biological Solutions. Hiệu suất hoạt động thực tế có thể thay đổi tùy theo điều kiện môi trường và cách sử dụng.
Thông số kỹ thuật
Model |
MVE Variō 1536P |
MVE Variō 1539R |
MVE Variō 1879P |
MVE Variō 1881R |
MVE Variō 1894R |
Khả năng trữ mẫu tối đa |
|||||
Số ống vial 1,2 hoặc 2 ml được lưu trữ tối đa |
36400 |
39000 |
79950 |
81900 |
94500 |
Số giá đỡ cho loại hộp 100 vị trí chứa ống vial |
24 |
26 |
54 |
60 |
60 |
Số giá đỡ cho loại hộp 25 vị trí chứa ống vial |
16 |
16 |
30 |
12 |
12 |
Số tầng của mỗi giá đỡ |
13 |
13 |
13 |
13 |
15 |
Số túi máu/ tế bào 25 mL được lưu trữ tối đa |
3,080 |
2786 |
5866 |
5628 |
6432 |
Số túi máu/ tế bào 50 mL được lưu trữ tối đa |
1,488 |
1446 |
2952 |
2940 |
3920 |
Số túi máu/ tế bào 500 mL được lưu trữ tối đa |
608 |
576 |
1104 |
1240 |
1550 |
Hiệu suất |
|||||
Phạm vị nhiệt độ |
-20°C, -150°C |
-20°C, -150°C |
-20°C, -150°C |
-20°C, -150°C |
-20°C, -150°C |
Ước lượng LN2 tiêu thụ ở -80°C L/ngày |
9 |
9 |
15 |
15 |
15 |
Công suất tiêu thụ W |
8 |
8 |
8 |
8 |
8 |
Kích thước |
|||||
Đường kính cổ bình (mm) |
445 |
445 |
635 |
635 |
635 |
Chiều cao bên trong có thể sử dụng của bình (mm) |
732 |
745 |
749 |
741 |
868 |
Đường kính trong của bình (mm) |
978 |
978 |
1422 |
1391 |
1391 |
Chiều cao của bình (mm) |
1556 |
1556 |
1577 |
1556 |
1683 |
Độ rộng tối thiểu của cửa phòng đặt bình MVE Variō (mm) |
1067 |
1067 |
1524 |
1524 |
1524 |
Trọng lượng bình rỗng (Kg) |
313 |
313 |
728 |
781 |
781 |
Thông tin đặt hàng
Tìm hiểu thêm