Dịch Vụ Kiểm Tra, Bảo Trì Hệ Thống BioArchive® Lưu Trữ Tế Bào Gốc Tự Động

Dịch Vụ Kiểm Tra, Bảo Trì Hệ Thống BioArchive® Lưu Trữ Tế Bào Gốc Tự Động

Dịch Vụ Kiểm Tra, Bảo Trì Hệ Thống BioArchive® Lưu Trữ Tế Bào Gốc Tự Động

Hệ thống BioArchive® cung cấp khả năng lưu trữ, theo dõi và truy xuất mẫu tế bào một cách tự động hóa và an toàn. Hệ thống có khả năng kiểm soát nhiệt độ lưu mẫu ổn định bằng thực hiện quá trình hạ nhiệt độ theo chương trình và lưu mẫu trong một hệ thống khép kín bằng robot điều khiển lưu mẫu và lấy mẫu tự động hoàn toàn.

Hệ thống BioArchive® bao gồm các thành phần chính sau:

  • Bình chứa nitơ lỏng (500 L) cùng với các giá chứa mẫu
  • Hệ thống kiểm soát mực nitơ lỏng cho bình chứa nitơ lỏng.
  • Modun hạ nhiệt độ theo chương trình (CRF)
  • Mô đun lấy mẫu cách nhiệt
  • Cánh tay robot điều khiển quá trình lưu mẫu, lấy mẫu tự động bao gồm đầu đọc mã vạch và kính tiềm vọng với móc hộp cassette.
  • Hệ thống điều khiển bộ vi xử lý kiểm soát các chức năng tự động và duy trì hồ sơ của các mẫu bảo quản đông lạnh và kiểm kê mẫu trong hệ thống lưu trữ tế bào gốc.
  • Phần mềm quản lý mẫu (SMS)
  • Máy tính và phụ kiện (máy in, máy quét nhãn mã vạch, máy in nhãn mã vạch, chuột, bàn phím, laptop)
  • Một dụng cụ truy suất mẫu bằng từ tính.

Nội dung kiểm tra, bảo trì toàn bộ hệ thống BioArchive®lưu trữ tế bào gốc tự động tự động được thực hiện theo tiêu chuẩn của hãng Thermogenesis, bao gồm:

  • Kiểm tra đầu kết nối cho CRF (controlled-rate freezer) bên trái và bên phải. Sẽ thay thế khi phụ tùng này bị hỏng.
  • Kiểm tra hoạt động của nút dừng khẩn cấp.
  • Kiểm tra các canisters trên tất cả các vòng và dãy giá (racks) xem có nằm đúng ngay vị trí ở giữa.
  • Vệ sinh các mảnh đá hay mảng vụn dưới đáy khoang chứa.
  • Kiểm tra điện trở của ống thông hơi - chống đông đá.
  • Kiểm tra phần mặt kính bảo vệ của kính tiềm vọng.
  • Kiểm tra, xác nhận khả năng đọc mã vạch của kính tiềm vọng.
  • Vệ sinh quạt và các tấm lọc khí ngõ vào trong hộp điện khỏi bụi bẩn hoặc dính các mảnh vụn.
  • Kiểm tra hoạt động của các đầu dò (sensor) nitơ lỏng (là đầu dò nhiệt điện trở).
  • Kiểm tra chức năng lưu chứa và lấy ra các canisters của CRF và tank chứa nitơ lỏng.
  • Kiểm tra bồn chứa nitơ lỏng (dewar) có dấu hiệu mất chân không cách nhiệt không.
  • Xem lại các “file event” gần đây để kiểm tra các báo lỗi nếu có.
  • Kiểm tra, xác nhận báo cáo lưu trữ mẫu (inventory report) hiện tại và được in ra.
  • Xác nhận hệ thống đang lắp đĩa CD-R backup dữ liệu theo quy định/ hướng dẫn.
  • Ghi nhận nhiệt độ, ẩm độ phòng lưu trữ thực tế.
  • Vệ sinh trục của kính tiềm vọng.
  • Kiểm tra nguồn cấp nitơ lỏng và áp lực bình cấp nitơ lỏng.
  • Kiểm tra, xác nhận thời gian chính xác trên cả máy tính SMS (Sample Management Software) và máy tính trong hệ thống BioArchive.
  • Trả các thông số đã điều chỉnh trong quá trình làm kiểm tra về lại giá trị ban đầu do người sử dụng thiết lập như: thời hạn máy thực hiện bảo trì, chương trình hạ nhiệt đông lạnh (freeze profiles), báo cáo kiểm soát chất lượng (QC report), biểu đồ hạ nhiệt đông lạnh tự động (auto freeze graph), định dạng mã vạch, hoạt hóa chức năng của kính tiềm vọng.
  • Kiểm tra, vệ sinh CRF (bộ phận hạ nhiệt độ theo chương trình) và Retrieval (Bộ phận lấy mẫu tự động).
  • Ghi nhận thông tin lưu trữ mẫu của hệ thống BioArchive.