Bình Lưu Trữ Mẫu MVE HEco™ 800
Dòng bình MVE HEco™ 800 tiết kiệm nitơ lỏng, được dùng để lưu trữ mẫu sinh học trong pha hơi nitơ lỏng ở nhiệt độ -190°C, có khả năng lưu trữ ống vial hoặc túi đông lạnh tế bào/ máu ở các thể tích khác nhau.
Dòng bình MVE HEco™ 800 tiết kiệm nitơ lỏng, được dùng lưu trữ tế bào đông lạnh hiệu quả nhất hiện có. MVE HEco™ 800 là dòng bình thuộc thế hệ tương lai là sự kết hợp khu lưu trữ mẫu với hệ thống điện và dẫn nitơ lỏng đi kèm hoàn thiện để nâng cao tính an toàn và khả năng sử dụng tổng thể. Các cải tiến kỹ thuật và hình ảnh kết hợp để tạo ra một bình nitơ lưu trữ tế bào đông lạnh đẹp hơn về mặt thẩm mỹ, cung cấp nhiều chức năng hơn. Giống như tất cả các bình lưu trữ mẫu của MVE, dòng bình MVE HEco 800 có sẵn với ba kích thước độc đáo và cung cấp mật độ lưu trữ tối đa cũng như thời gian lưu giữ lâu nhất và bảo mật mẫu cao nhất trong ngành.
Các tính năng chính của dòng bình MVE HEco™ 800:
- Tiết kiệm nitơ lỏng.
- Cung cấp bao gồm hệ thống điện và hệ thống dẫn chất lỏng (nitơ lỏng).
- Có ống nối với bình cấp nitơ lỏng với lớp áo chân không.
- Bảo quản mẫu khô (lưu trữ mẫu ở pha hơi nitơ lỏng).
- Đạt nhiệt độ -190°C cho các hộp mẫu trên cùng của dòng bình MVE HEco™ 800.
- Chiều cao của bình khi mở nắp đậy là thấp nhất.
- Có Pin dự phòng (tùy chọn).
- Có đường ống “gas bypass” tiêu chuẩn ngăn nguồn khi ấm (dạng hơi) vào bình nitơ lưu trữ tế bào trong quá trình nạp nitơ lỏng.
- Công nghệ MVE TS™ màn hình cảm ứng hoặc TEC 3000/TEC 3000 MDD điều khiển bình lưu trữ mẫu ở pha hơi nitơ lỏng.
- Bảo hành 2 năm cho các phụ kiện của bình.\
- Bảo hành 5 năm về phần chân không của bình.
- Tương thích với bình cấp nitơ lỏng Dura-Cyl® 230.
Khả năng lưu trữ mẫu của 3 dòng bình MVE HEco™ 800
|
MVE HEco 815P-190 |
MVE HEco 818P-190 |
MVE HEco 819P-190 |
Khả năng trữ mẫu tối đa |
|||
Số ống vial 1,2 hoặc 2 ml được lưu trữ tối đa |
15,600 |
18,200 |
19,500 |
Số giá đỡ cho loại hộp 100 vị trí chứa ống vial |
12 |
12 |
14 |
Số giá đỡ cho loại hộp 25 vị trí chứa ống vial |
4 |
4 |
4 |
Số tầng của mỗi giá đỡ |
12 |
14 |
15 |
Số túi máu/ tế bào 25 mL |
1.224 |
1.428 |
1.836 |
Số túi máu/ tế bào 50 mL |
768 |
896 |
1.024 |
Số túi máu/ tế bào 250 mL |
416 |
416 |
520 |
Số túi máu/ tế bào 500 mL |
304 |
304 |
380 |
Khả năng chứa nitơ lỏng |
|||
Thể tích chứa nitơ lỏng khi chưa chứa mẫu (ước tính, L) |
349 |
403 |
446 |
Thể tích chứa nitơ lỏng bên dưới khay lưu trữ pha hơi (ước tính, L) |
51 |
55 |
55 |
Kích thước các dòng bình MVE HEco™ 800 |
|||
Đường kính cổ bình (mm) |
317 |
317 |
317 |
Chiều cao bên trong có thể sử dụng của bình (mm) |
673 |
781 |
877 |
Đường kính trong của bình (mm) |
731 |
731 |
731 |
Chiều cao của bình (mm) |
1.257 |
1.370 |
1.465 |
Chiều cao của bình khi mở nắp đậy (mm) |
991 |
1.115 |
1.209 |
Độ rộng tối thiểu của cửa phòng đặt bình MVE HEco™ 800 Series |
843 |
843 |
843 |
Trọng lượng bình rỗng (Kg) |
215 |
225 |
234 |
Trọng lượng bình đầy (Kg) |
514 |
530 |
608 |
Thông tin đặt hàng
Tìm hiểu thêm