Tủ An Toàn Sinh Học Cấp II NU-540-400E

Thiết Bị Cơ Bản

Tủ An Toàn Sinh Học Cấp II NU-540-400E

Hãng sản xuất: NuAire

Tình trạng: New

Xuất xứ: Mỹ


Tính năng kỹ thuật của tủ an toàn sinh học cấp II NU-540-400E:

- Dòng tủ để bàn tiết kiệm năng lượng.

- Tủ cung cấp biện pháp bảo vệ sinh học cho cả người vận hành và sản phẩm đã được chứng minh bằng thử nghiệm thực tế (ví dụ: thử nghiệm do NSF thực hiện).

- Cấu trúc từ thép không gỉ loại 304, chịu áp lực, tạo thành cấu trúc nguyên khối, kín. 

- Khử trùng dễ dàng đáp ứng theo tiêu chuẩn EN 12469 và NSF/ANSI 49. 

- Bộ lọc HEPA đạt hiệu suất 99,99% với các hạt trên 0,3 micron, được bảo vệ bằng bộ khuếch tán kim loại đục lỗ bao phủ toàn bộ phần trên cùng của vùng làm việc.

- Vận tốc không khí từ bộ lọc cung cấp trung bình từ 0,28 đến 0,32 m/s.

- Thiết kế công thái học để mang lại sự thoải mái và khả năng điều chỉnh tối đa cho người dùng:

+ Vị trí tay vịn thoải mái.

+ Vùng tầm nhìn mở rộng, tối đa 603mm.

+ Bảng đìều khiển điện tử đặt tại trung tâm, dễ dàng bảo trì với khả năng ngắt kết nối nhanh.

+ Cửa sổ trượt vận hành trơn tru từ khi đóng hoàn toàn đến khi mở hoàn toàn ở mức 533mm.

+ Vùng làm việc lớn (sâu 527mm), có thể tháo rời với các góc được làm lõm để dễ dàng vệ sinh.

+ Tủ có độ dốc 10 độ.

- Hệ thống luồng khí không rò rỉ HEPEX cung cấp vận tốc yên tĩnh, đồng đều trong toàn bộ khu vực làm việc vô trùng.

- Sử dụng động cơ DC ECM hiệu suất cực cao giúp giảm mức tiêu thụ năng lượng và kéo dài tuổi thọ của bộ lọc HEPA.

- Hệ thống điều khiển điện tử AeroMax (ECS) giám sát và hiển thị hiệu suất hệ thống luồng khí thông qua PresurFlow™ - Một bộ chuyển đổi áp suất kỹ thuật số chuyên dụng.

Ưu điểm của tủ an toàn sinh học cấp II NU-540-400E:

+ Duy trì tốc độ dòng vào tối thiểu là 100 LFPM (0,51mps)

+ Luồng khí đi xuống được lọc HEPA được trộn với luồng khí đi vào từ ống xả chung.

+ Thải một phần không khí ra không khí bên ngoài sau khi lọc HEPA.

+ Tất cả các khoang áp suất dương được bao quanh bởi chân không so với phòng.

- Kích thước danh định: 1,2 m
- Kích thước ngoài (RxSxC): 1362 x 799 x 1546 mm (Không tính chân tủ)
- Kích thước trong (RxSxC): 1178 x 654 x 724 mm
- Chiều cao mở cửa tiêu chuẩn: 254 mm
- Tốc độ dòng khí tiêu chuẩn: 0,53 m/s
- Tải trọng bộ lọc: 250%
- Lưu lượng luồng khí:
+ Luồng khí xả 30% / tuần hoàn 70%
+ Dòng khí vào: 0,53 m/s
+ Dòng khí xuống: 0,3 m/s
- Độ sạch không khí (ISO 14644): ISO lớp 5
- Bộ lọc khí vào: Lọc HEPA, kích thước 76mm, hiệu suất 99,99% với các hạt trên 0,3 micron
- Bộ lọc khí xả: Lọc HEPA, kích thước 152mm, hiệu suất 99,99% với các hạt trên 0,3 micron
- Hệ thống điều khiển: AeroMaxTM
- Cảm biến áp suất/luông khí: PressureFlow™ Pressure Sensor
- Hệ thống kiểm soát rung động: AttenumontTM
- Bộ khuếch tán cho hệ thống cấp khí (Kim loại): Không bắt lửa
- Bảo vệ bằng mật khẩu bảo mật.
- Độ ồn: ≤ 63 dba
- Cường độ ánh sáng: 968 -1291 Lux
- Nguồn điện: 230V 50/60Hz
- Khối lượng tịnh: 211kg
- Khối lượng vận chuyển (chưa tính chân tủ): 234kg

Thông tin đặt hàng

+84

Không nhập số 0 đầu tiên